Tổng chi phí này chưa bao gồm phần việc liên quan đến ép cọc tre/cọc bê tông và các phần việc gia cố móng. Chúng tôi chỉ tạm tính trên cơ sở các điều kiện thi công tiêu chuẩn. Do điều kiện địa chất mỗi khu vực là khác nhau, nên cần thiết phải khảo sát thực tế trước thi công để có đánh giá tốt nhất, đảm bảo cho công trình vững chắc, cũng như tối ưu hóa chi phí nhất.
Đã lựa chọn | Diện tích đất (m2) | Đơn giá (vnđ/m2) | Thành tiền (vnđ) |
---|---|---|---|
0 |
STT | Hạng mục | Vật tư sử dụng |
1 | Đào móng và vận chuyển đất cát |
'- Sắt thép: Hòa Phát, Việc Úc, ... - Xi măng đổ bê tông: Bút Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Thạch PCB40... - Xi măng xây trát: Duyên Hà, Hoàng Long PCB30... - Bê tông tươi: Licogi, Việt Đức mác M250... - Đá: 1x2 - Cát đổ bê tông: cát vàng hạt lớn - Cát xây trát: Cát đen - Gạch xây tường: Gạch đặc |
2 | Đổ bê tông lót móng | |
3 | Làm sắt, cốp pha, đổ bê tông móng, cột, đáy bể | |
4 | Xây tường móng, bể nước, bể phốt | |
5 | Lấp nền, xử lý nền | |
6 | Đổ bê tông nền, bể nước, bể phốt |
Đã lựa chọn | Diện tích sàn (m2) | Đơn giá (vnđ/m2) | Thành tiền (vnđ) |
---|---|---|---|
0 |
STT | Hạng mục | Vật tư sử dụng |
1 | Làm côp pha, sắt thép, đổ bê tông cột, dầm, sàn, lanh tô, cầu thang |
'- Sắt thép: Hòa Phát, Việc Úc, Việt Đức ... - Xi măng đổ bê tông: Bút Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Thạch PCB40... - Xi măng xây trát: Duyên Hà, Hoàng Long PCB30... - Bê tông tươi: Licogi, Việt Đức (mác M250, 300)... - Đá: 1x2, 2x4 - Cát đổ bê tông: cát vàng hạt lớn - Cát xây trát: Cát đen - Gạch xây tường: Gạch đặc - Dây điện: Trần Phú - Ống nước: Tiền Phong |
2 | Xây tường bao, tường ngăn phòng, cầu thang | |
3 | Lắp đặt hệ thống đường điện, đường nước, cáp internet âm tường... | |
4 | Trát tường, trần trong ngoài. Làm phào chỉ |
Đã lựa chọn | Diện tích sàn (m2) | Đơn giá (vnđ/m2) | Thành tiền (vnđ) |
---|---|---|---|
0 |
HẠNG MỤC | VẬT TƯ SỬ DỤNG | |||
GẠCH ỐP & LÁT | VL TIÊU CHUẨN | VL TỐT | VL CAO CẤP | |
1 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG | Gạch 600*600 | Gạch 600*600 | Gạch 800*800 |
Đơn giá/m2 | 140.000đ-180.000đ | 180.000đ-250.000đ | => 300.000đ | |
2 | GẠCH NỀN SÂN THƯỢNG | Gạch đỏ lát mái | Gạch đỏ lát mái | Gạch đỏ lát mái |
SÂN TRƯỚC, SÂN SAU | Gạch 400*400 | Gạch 400*400 | Gạch 600*600 | |
Đơn giá/m2 | 120.000đ-150.000đ | 120.000đ-150.000đ | 140.000đ-180.000đ | |
3 | GẠCH NỀN WC | Gạch 300*300 | Gạch 300*300,400*400 | Gạch 300*300,400*400 |
Đơn giá/m2 | 120.000đ-150.000đ | 140.000đ-180.000đ | 180.000đ-250.000đ | |
4 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC | Gạch 300*600 | Gạch 300*600,400*800 | Gạch 300*600,400*800 |
Đơn giá/m2 | 120.000đ-150.000đ | 140.000đ-180.000đ | 180.000đ-250.000đ | |
5 | GẠCH TRANG TRÍ (Mặt tiền, sân vườn) | Không bao gồm | Gạch tùy chọn (S <10m2) | Gạch tùy chọn (S <15m2) |
Đơn giá/m2 | 350.000đ | 400.000đ | ||
6 | SÀN GỖ | Không bao gồm | Sàn Thailand, Malaysia... 12mm | Sàn Malaysia, châu Âu…. 12mm |
Đơn giá/m2 | 300.000đ-350.000đ | 400.000đ-500.000đ | ||
PHẦN SƠN BẢ- THẠCH CAO | ||||
1 | SƠN NGOÀI TRỜI | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite |
Đơn giá/m2 | 60.000đ | 65.000đ | 80.000đ | |
2 | SƠN TRONG NHÀ | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite | Sơn bả Kansai, Jotun, Maxilite |
Đơn giá/m2 | 50.000đ | 60.000đ | 70.000đ | |
3 | TRẦN THẠCH CAO | Khối lượng theo thiết kế, khung Vĩnh Tường | Khối lượng theo thiết kế, khung Vĩnh Tường (mẫu theo yêu cầu) | Khối lượng theo thiết kế, khung Vĩnh Tường (mẫu theo yêu cầu) |
Đơn giá/m2 | 190.000đ | 230.000đ | 300.000đ | |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ | ||||
1 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Gồm 2 lớp cửa: - Cửa sắt 4 cánh mạ kẽm,sơn dầu. - Cửa nhôm Việt Pháp | Gồm 2 lớp cửa: - Cửa inox 4 cánh - Cửa nhôm XingFa | Gồm 2 lớp cửa: - Cửa cuốn chất lượng cao - Cửa nhôm XingFa/Gỗ |
Đơn giá/m2 | 3.000.000đ | 5.000.000đ | 7.000.000đ | |
2 | CỬA THÔNG PHÒNG | Cửa nhôm Việt Pháp | Cửa gỗ công nghiệp composite, cửa nhôm Xingfa | Cửa gỗ, hoặc tương đương |
Đơn giá/m2 | 3.000.000đ | 3.700.000đ | >= 4.000.000đ | |
3 | CỬA ĐI WC, CỬA SỔ | Cửa nhôm Việt Pháp | Cửa nhôm kính hệ Xingfa | Cửa nhôm kính hệ Xingfa |
Đơn giá/m2 | 2.000.000đ | =< 2.500.000đ | > 2.500.000đ | |
4 | CỬA ĐI BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | Cửa sắt mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa nhôm kính hệ Xingfa | Cửa nhựa lõi thép, |
Đơn giá/m2 | 1.600.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ | |
5 | CHẤN SONG CỬA SỔ, GIẾNG TRỜI… | Sắt hộp mạ kẽm sơn dầu. | Inox hộp | Inox hộp |
Đơn giá/m2 | 300.000đ | 300.000đ | 300.000đ | |
PHẦN ĐIỆN (Số lượng theo thiết kế) | ||||
1 | HỘP ĐIỆN TỔNG VÀ CÁC TẦNG | Sino | Panasonic | Schneider |
2 | APTOMAT, CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino | Panasonic | Schneider |
3 | ĐÈN PHÒNG | Lắp đủ số lượng theo thiết kế | Lắp đủ số lượng theo thiết kế | Lắp đủ số lượng theo thiết kế |
Đơn giá/bộ | 80.000đ-100.000đ | 120.000đ-150.000đ | 180.000đ-200.000đ | |
4 | ĐÈN NHÀ VỆ SINH | Đèn mâm ốp trần | Đèn mâm ốp trần | Đèn mâm ốp trần |
Đơn giá/bộ | 120.000đ | 220.000đ | 300.000đ | |
5 | ĐÈN CẦU THANG | Theo thiết kế | Theo thiết kế | Theo thiết kế |
Đơn giá/bộ | 150.000đ | 220.000đ | 350.000đ | |
6 | ĐÈN BAN CÔNG, ĐÈN TRANG TRÍ TƯỜNG | CĐT chọn mẫu | CĐT chọn mẫu | CĐT chọn mẫu |
Đơn giá/bộ | 300.000đ | 500.000đ | 700.000đ | |
7 | QUẠT HÚT MÙI WC | Theo thiết kế | Theo thiết kế | Theo thiết kế |
Đơn giá/bộ | 300.000đ | 400.000đ | 400.000đ | |
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH- THIẾT BỊ NƯỚC | ||||
1 | BÀN CẦU | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… |
Đơn giá/bộ | 1.500.000đ | 3.000.000đ | <=6.000.000đ | |
2 | LAVABO + VÒI XẢ | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… |
Đơn giá/bộ | 1.000.000đ | 2.500.000đ | <=4.000.000đ | |
3 | VÒI HOA SEN | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… | Inax, ToTo, American Standard, Viglacera… |
Đơn giá/bộ | 1.600.000đ | 2.500.000đ | <=4.000.000đ | |
4 | CÁC PHỤ KIỆN WC | Gương, lô đựng giấy, giá để khăn mặt, giá cốc… | Gương, lô đựng giấy, giá để khăn mặt, giá cốc… | Gương, lô đựng giấy, giá để khăn mặt, giá cốc… |
Đơn giá/bộ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | |
5 | PHỄU THU SÀN | Inox chống hôi | Inox chống hôi | Inox chống hôi |
Đơn giá/bộ | 100.000đ | 150.000đ | 200.000đ | |
6 | VÒI + CHẬU RỬA BÁT ĐĨA | Chậu Inox SUS304, vòi lạnh | Chậu Inox SUS304, vòi nóng lạnh | Chậu Inox SUS304, vòi nóng lạnh |
Đơn giá/bộ | 3.000.000đ | 4.000.000đ | 5.000.000đ | |
7 | MÁY BƠM NƯỚC | Panasonic | Panasonic | Panasonic |
Đơn giá/bộ | 2.000.000đ | 2.000.000đ | 2.800.000đ | |
8 | TÉC NƯỚC INOX | Bồn Tân Á, Sơn Hà 1.500lit | Bồn Tân Á, Sơn Hà 2.000lit | Bồn Tân Á, Sơn Hà 2.000lit |
Đơn giá/bộ | 6.500.000đ | 7.500.000đ | 7.500.000đ | |
PHẦN CẦU THANG- LAN CAN | ||||
1 | ĐÁ BẬC CẦU THANG | Trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai | Mặt đá kim sa trung, cổ bậc đá trắng | Mặt gỗ lim Nam Phi, cổ bậc đá trắng |
Đơn giá/m2 | 800.000đ | 1.100.000đ | 1.800.000đ | |
2 | TAY VỊN CẦU THANG | Tay vịn inox | Tay vịn gỗ lim | Tay vịn gỗ lim |
3 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can inox hoặc gỗ | Lan can sắt nghệ thuật hoặc gỗ | Lan can kính hoặc sắt nghệ thuật |
4 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Lan can sắt theo thiết kế | Lan can Inox theo thiết kế | Lan can Inox-kính theo thiết kế |
PHẦN TỦ BẾP + ỐP ĐÁ | ||||
1 | TỦ BẾP | Gỗ công nghiệp An Cường | Gỗ công nghiệp An Cường phủ melamin | Gỗ công nghiệp An Cường phủ melamin/ Gỗ tự nhiên |
Đơn giá/md | 3.000.000đ | 4.400.000đ | 5.800.000đ | |
2 | ĐÁ MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn | Ốp đá tự nhiên | Ốp đá tự nhiên |
Đơn giá/m2 | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ | |
3 | ĐÁ MẶT BÀN BẾP, BẬC TAM CẤP | Trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai , đen Inđonesia | Đá kim sa trung, nhân tạo | Đá kim sa trung, nhân tạo |
Đã lựa chọn | Diện tích sàn (m2) | Đơn giá (vnđ/m2) | Thành tiền (vnđ) |
---|---|---|---|
0 |
STT | Bản vẽ | Đơn giá / m2 | Mô tả chi tiết |
1 | BẢN VẼ KẾT CẤU | 30,000 | Bản vẽ kết cấu tính toán tải trọng, các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của công trình, từ đó cân đối cụ thể số lượng sắt thép cho móng, dầm, sàn, cột, chi tiết cách bố trí thép, mác bê tông, sao cho chắc chắn nhất mà không bị thiếu hụt/ dư thừa vật tư |
2 | BẢN VẼ ĐIỆN NƯỚC | 30,000 | Bản vẽ điện nước thể hiện cụ thể vị trí đặt đường ống điện nước âm tường, tiết diện dây điện, ống nước sao cho phù hợp với công suất các thiết bị được lắp trong nhà, đảm bảo các thiết bị hoạt động tốt, cũng như tránh gây lãng phí vật tư công trình |
3 | BẢN VẼ KIẾN TRÚC | 50,000 | Bản vẽ kiến trúc thể hiện chi tiết mặt cắt, mặt đứng, mặt bằng công năng của công trình, giúp nhà thầu và giám sát thi công theo đúng kích thước. Bản vẽ kiến trúc bao gồm cả phối cảnh 3D giúp gia chủ hình dung cụ thể hơn về ngôi nhà tương lai |